Tiền thế giới giá rẻ được chúng tôi sắp sếp là những tờ tiền đẹp nhưng dễ dàng tìm kiếm hoặc mệnh giá thấp hơn một số loại tiền thế giới khác nên giá rẻ hơn. Chúng tôi cung cấp bảng giá tiền giấy thế giới giá rẻ nằm trong khoảng 10,000đ tới 50,000đ.
Giải đáp thắc mắc cho người mới chơi tiền thế giới:
Khi nói đến việc bán mua tiền thế giới giá rẻ, nhiều bạn mới chơi tiền sẽ đặt những câu hỏi đại loại như sau:
1. Vì sao tiền thế giới có nhiều tờ giá rất cao, nhưng có nhiều tờ lại giá rẻ?
---> Rất đơn giản, các bạn thử so sánh tờ 10,000đ polymer của Việt Nam và tờ 500,000đ polymer, tờ nào sẽ giá cao hơn, thì tương tự tiền nước ngoài cũng vậy. Tuy nhiên không vì thế mà tờ 10,000đ không đẹp bằng tờ 500,000đồng phải không nào?
2. Mình mua bộ tiền thế giới 100 tờ khác nhau nhưng giá chỉ có . 1.500.000 đồng,, trong khi 1 tờ này giá 30,000đ vậy 100 tờ giá tới 3 triệu đồng?
--> Trong bộ 100 tờ tiền thế giới giá rẻ khác nhau, có nhiều tờ mệnh giá thấp và không hiếm, thậm chí có cả tờ 500đ, 1000đ, 2000đ của Việt Nam, và các bạn phải mua theo bộ nhất định mà không hề được chọn lựa, vì vậy, giá sẽ thấp hơn là khi mua từng tờ rồi.
3. Người có ít tiền thế giới khi mới chơi nên mua loại nào?
--> Bạn có thể chọn bộ tiền 100 tờ tiền thế giới khác nhau của khoảng 50 quốc gia.
4. Mình đã mua bộ 100 tờ tiền thế giới khác nhau giá này, giờ mình muốn mua 100 tờ khác với những tờ trong bộ 100 tờ tiền thế giới khác nhau mình đã mua thì giá cũng 1.5 triệu chứ?
--> Không thể được, Trong bộ tiền này, người ta chọn nhiều tờ giá trị thấp, nên mới có giá tốt như vậy. Bạn hãy tưởng tượng, bạn mua bộ tiền của 50 quốc gia, mỗi nước 2 tờ mệnh giá tương tự như 5000 đồng và 10,000đồng của tiền Việt Nam thì giá sẽ tốt. Bây giờ bạn yêu cầu mua 1 bộ 100 tờ của 50 quốc gia với mệnh giá 20,000đ và 50,000đ, yêu cầu họ bán với giá như bộ tiền kia thì họ có thể bán cho bạn không?
Một số tờ tiền thế giới giá rẻ hiện bên cửa hàng chúng tôi đang cung cấp như sau:
A4: ARGENTINA BANKNOTE 1 AUSTRAL 1985 P323 UNC - 30K
Số sê ri khác hình
A5: Argentina tỉnh TuCuman , 1 Austral type 1991 - 35K
Số sê ri khác hình
A6: Argentina tỉnh Salta, 1 Austral type 1987 -35K
Số sê ri khác hình
A7: ARGENTINA CHACO EMERGENCY NOTE 20 PESOS SERIE 3 2002 OVPT UNC - 370k
Số sê ri khác hình
A10: ARGENTINA 5 AUSTRALES 2013 - 65K
(Số sê ri khác hình)
A14: ARMENIA - 25 dram 1993 FDS - UNC 40K
(Số sê ri khác hình)
A15: Afghanistan 1 Afghanis 2002 - 15K
( Số sê ri khác hình)
A16: Afghanistan 2 Afghanis 2002 - 30K
Số sê ri khác hình
A17: AFGHANISTAN 5 Afghanis 2002 UNC - 30K
Số sê ri khác hình
A19: Afghanistan 1000 Afghanis 1979 - 30K
(Số sê ri khác hình)
A21: Azerbaycan 35K
(Số sê ri khác hình)
A25: ANTARTICA - Antarctica 1 dollar 2011 Polymer UNC _ 55K
(Số sê ri khác hình)
A36: ARGENTINA BANCO DE LA NACION 2 PESOS 2006 LECOP Emergency note 55k
A38: Argentina 1 Pesos, 1983-1984, P-311, UNC - 40k
B1: BELARUS 50 Kapeek 1992 25K
(Số sê ri khác hình)
B2: Belarus 50 Rublei 1992 - 25K
(Số sê ri khác hình)
B3: BELARUS 25 RUBLE 1992 - 25K
(Số sê ri khác hình)
B4: BELARUS 100 RUBLE 1992 - 25K
(Số sê ri khác hình)
B5: BELARUS 5 RUBLEI 1992 - 35K
(Số sê ri khác hình)
B5.1: BELARUS 10 RUBLEI 1992 - 35K
(Số sê ri khác hình)
B6: Belarus 5 Ruble 2000 - 15K
( Số sê ri khác hình)
B7: BELARUS 1 RUBLE 2000 - 15K
( Số sê ri khác hình)
B8: BELARUS 10 RUBLE 2000 - 15K
(Số sê ri khác hình)
B9: BELARUS 20 RUBLE 2000 - 30K
( Số sê ri khác hình)
B10: BELARUS 50 RUBLE 2000 - 30K
( Số sê ri khác hình)
B11: Belarus 20000 1996 60K
( Số sê ri khác hình)
B12: Belarus 1000 1998 _ 15K
( Số sê ri khác hình)
B13: Belarus 100 Rubles 2000 - 30k
( Số sê ri khác hình)
B13.1: Belarus 500 Rubles 2000 - 40k
( Số sê ri khác hình)
B16: Quân Đội Anh - British Military 10 Pence - UNC_ 30k
(Số sê ri khác hình)
B17: 1972 BRITISH ARMED FORCES 6th SERIES 50 P - 30K
(Số sê ri khác hình - đã bán)
B18: Bangladesh 2 Taka 2010. UNC _ 20K
(Số sê ri khác hình)
B19: BANGLADESH 2 taka 2012 UNC _ 20K
(Số sê ri khác hình)
B20: BRAZIL 100 CRUZADOS 1986 _35k
( Số sê ri khác hình)
B26: BURUNDI 10 FRANCS 2007 UNC _ 20K
( Hàng y hình )
B27: Brazil 200 Cruzeiros 1989_ 35K
(Số sê ri khác hình)
B28: BRAZIL 200 CRUZEROS ON 200 CRUZADOS 1990 UNC_35K
(Số sê ri khác hình)
B29: BHUTAN 1 NGULTRUM 2006 _ 30K
( số sê ri khác hình)
B29.1: BHUTAN 5 NGULTRUM 2011 UNC
( số sê ri khác hình)
Giá: 30k
B30: Bhutan 10 Ngultrum 2006 _ 45K
( số sê ri khác hình - đã đặt)
B31: Bolivia 10000 PESOS Bolivianos 10.2.1984 P 169 UNC _ 60K
(số sê ri khác hình)
B32: BOLIVIA 100000 Pesos Bolivianos 1984 UNC
( số sê ri khác hình)
Giá: 80k
B33: BOLIVIA 5000 Pesos bolivianos 1984 UNC
( số sê ri khác hình)
Giá: 85k
B34: Burma 1 Kyat 1972 _ 15K
( số sê ri khác hình)
B35: Myanmar / Burma 5 Kyat ND (1973)
(số sê ri khác hình)( đã đặt)
Các bạn mua tiền thế giới xin liên hệ:
ĐT: 090.252.4389 - Email: Nguyenthithuphuongbmt@gmail.com